![](https://ccc72111d9.cbaul-cdnwnd.com/f951a4aa49571d2fcffb5ed9217f5e14/200000042-d6829d8791/200000062.jpg?ph=ccc72111d9)
Always with the passion...
BẢNG TỔNG HỢP CÁC TIÊU CHUẨN GIÁO SƯ – PHÓ GIÁO SƯ
(theo tài liệu tập huấn xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS-PGS năm 2012)
TT |
Tiêu chuẩn chung (Điều 8-QĐ174) |
||||||
1 |
Có đủ tiêu chuẩn của nhà giáo theo Luật Giáo dục. |
||||||
2 |
Trung thực, khách quan và hợp tác với đồng nghiệp trong hoạt động GD, NCKH, công nghệ. |
||||||
3 |
Có bằng TS ≥ 36 tháng, nếu < 36 tháng phải có số điểm công trình khoa học quy đổi gấp đôi. |
||||||
4 |
Có đủ số công trình khoa học quy đổi theo quy định của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT, trong đó ≥50% từ các bài báo khoa học và ≥25% số công trình khoa học quy đổi được thực hiện trong 3 năm cuối. |
||||||
5 |
Có báo cáo kết quả nghiên cứu khoa học, công nghệ và đào tạo được viết như một bài báo khoa học. |
||||||
6 |
Sử dụng thành thạo 1 ngoại ngữ phục vụ cho công tác chuyên môn và giao tiếp được bằng tiếng Anh. |
||||||
7 |
Đạt số phiếu tín nhiệm so với tổng số thành viên HĐ (với điều kiện ≥ 3/4 tổng số tv dự họp ở mỗi HĐ): HĐCDGS cơ sở ≥ 2/3, HĐCDGS ngành ≥ 3/4, HĐCDGSNN ≥ 2/3. |
||||||
Tiêu chuẩn riêng |
|||||||
|
GIÁO SƯ (Điều 10-QĐ174) |
PHÓ GIÁO SƯ (Điều 9-QĐ174) |
|||||
8 |
Được bổ nhiệm PGS ≥ 3 năm và có 3 thâm niên cuối. |
≥ 6 thâm niên. Nếu < 6 thâm niên thì có 3 thâm niên cuối và điểm công trình gấp đôi. Nếu có bằng TSKH thì phải có 1 thâm niên cuối. |
|||||
9 |
HD chính ≥ 2 NCS đã bảo vệ thành công luận án TS |
HD chính ≥ 2 HVCH đã bảo vệ thành công luận văn ThS hoặc hướng dẫn (chính hoặc phụ) 1 NCS đã bảo vệ thành công luận án TS. |
|||||
10 |
Biên soạn sách sử dụng đào tạo từ trình độ đại học trở lên, phù hợp với chuyên ngành đăng ký GS. |
|
|||||
11 |
Chủ trì 1 đề tài NCKH cấp Bộ hoặc tương đương hoặc cấp cao hơn đã được nghiệm thu, từ đạt yêu cầu trở lên. |
Chủ trì ít nhất 2 đề tài NCKH cấp cơ sở hoặc chủ trì 1 đề tài NCKH cấp Bộ hoặc cấp cao hơn đã được nghiệm thu, từ đạt yêu cầu trở lên. |
|||||
Điểm công trình khoa học quy đổi |
|||||||
12 |
Chỉ tiêu |
GIÁO SƯ (Đ.6-T.Tư 16) |
PHÓ GIÁO SƯ (Điều 7-T.Tư 16) |
||||
GV |
GVTG |
GV |
GVTG |
||||
Tổng điểm |
≥ 12 |
≥ 20 |
≥ 6 |
≥ 10 |
|||
a) 3 năm cuối |
≥ 3 |
≥ 5 |
≥ 1,5 |
≥ 2,5 |
|||
b) Bài báo KH Bài báo 3 năm cuối |
≥ 6 ≥ 1,5 |
≥ 10 ≥ 2,5 |
≥ 3 ≥ 0,75 |
≥ 5 ≥ 1,25 |
|||
c) Sách phục vụ đào tạo Chuyên khảo + giáo trình |
≥ 3 ≥ 1,5 |
≥ 3 ≥ 1,5 |
|
||||
Ứng viên thuộc ngành G.dục, T.lý, K.tế, Luật, N.ngữ, Q.sự, A.ninh, Sử, K.cổ, D.tộc học, Triết, X.hội học, C.trị học, Văn học, Văn hoá, Nghệ thuật,TDTT: ≥ 1 sách CK viết một mình và 1 GT vừa chủ biên vừa viết. |
|