Always with the passion...

BẢNG TỔNG HỢP CÁC TIÊU CHUẨN GIÁO SƯ – PHÓ GIÁO SƯ

(theo tài liệu tập huấn xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS-PGS năm 2012)

 

TT

Tiêu chuẩn chung (Điều 8-QĐ174)

1

Có đủ tiêu chuẩn của nhà giáo theo Luật Giáo dục.

2

Trung thực, khách quan và hợp tác với đồng nghiệp trong hoạt động GD, NCKH, công nghệ.

3

Có bằng TS ≥ 36 tháng, nếu < 36 tháng phải có số điểm công trình khoa học quy đổi gấp đôi.

4

Có đủ số công trình khoa học quy đổi theo quy định của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT, trong đó ≥50% từ các bài báo khoa học và ≥25% số công trình khoa học quy đổi được thực hiện trong 3 năm cuối.

5

Có báo cáo kết quả nghiên cứu khoa học, công nghệ và đào tạo được viết như một bài báo khoa học.

6

Sử dụng thành thạo 1 ngoại ngữ phục vụ cho công tác chuyên môn và giao tiếp được bằng tiếng Anh.

7

Đạt số phiếu tín nhiệm so với tổng số thành viên HĐ (với điều kiện ≥ 3/4 tổng số tv dự họp ở mỗi HĐ): HĐCDGS cơ sở ≥ 2/3, HĐCDGS ngành ≥ 3/4, HĐCDGSNN ≥ 2/3.

Tiêu chuẩn riêng

 

GIÁO SƯ (Điều 10-QĐ174)

PHÓ GIÁO SƯ (Điều 9-QĐ174)

8

Được bổ nhiệm PGS ≥ 3 năm và có 3 thâm niên cuối.

≥ 6 thâm niên. Nếu < 6 thâm niên thì có 3 thâm niên cuối và điểm công trình gấp đôi. Nếu có bằng TSKH thì phải có 1 thâm niên cuối.

9

HD chính ≥ 2 NCS đã bảo vệ thành công luận án TS

HD chính ≥ 2 HVCH đã bảo vệ thành công luận văn ThS hoặc hướng dẫn (chính hoặc phụ) 1 NCS đã bảo vệ thành công luận án TS.

10

Biên soạn sách sử dụng đào tạo từ trình độ đại học trở lên, phù hợp với chuyên ngành đăng ký GS.

 

11

Chủ trì 1 đề tài NCKH cấp Bộ hoặc tương đương hoặc cấp cao hơn đã được nghiệm thu, từ đạt yêu cầu trở lên.

Chủ trì ít nhất 2 đề tài NCKH cấp cơ sở hoặc chủ trì 1 đề tài NCKH cấp Bộ hoặc cấp cao hơn đã được nghiệm thu, từ đạt yêu cầu trở lên.

Điểm công trình khoa học quy đổi

12

Chỉ tiêu

GIÁO SƯ 

(Đ.6-T.Tư 16)

PHÓ GIÁO SƯ  (Điều 7-T.Tư 16)

GV

GVTG

GV

GVTG

Tổng điểm

≥ 12

≥ 20

≥ 6

≥ 10

a) 3 năm cuối

≥  3

≥   5

≥ 1,5

≥   2,5

b) Bài báo KH

Bài báo 3 năm cuối

≥  6

≥ 1,5

≥ 10

≥   2,5

≥ 3

≥ 0,75

≥   5

≥ 1,25

c) Sách phục vụ đào tạo

Chuyên khảo + giáo trình

≥ 3

≥  1,5

≥   3

≥  1,5

 

Ứng viên thuộc ngành G.dục, T.lý, K.tế, Luật, N.ngữ, Q.sự, A.ninh, Sử, K.cổ, D.tộc học, Triết, X.hội học, C.trị học, Văn học, Văn hoá, Nghệ thuật,TDTT: ≥ 1 sách CK viết một mình và 1 GT vừa chủ biên vừa viết.